share
/ʃeər/
(verb)
chia sẻ (những gì bạn có với người khác)
Ví dụ:
- John had no brothers or sisters and wasn't used to sharing.
- Eli shared his chocolate with the other kids.
- Bob told Jess he wanted to share his life with her.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!