shelter
/ˈʃeltər/
(verb)
cho ai chỗ ở; bảo vệ
Ví dụ:
- Perhaps I sheltered my daughter too much (= protected her too much from unpleasant or difficult experiences).
- Trees shelter the house from the wind.
- helping the poor and sheltering the homeless
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!