side
/saɪd/
(noun)
phía, bên
Ví dụ:
- the right side of the brain
- She was on the far side of the room.
- Keep on your side of the bed!

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!