side /saɪd/
(noun)
phía, bên
Ví dụ:
  • the right side of the brain
  • satellite links to the other side of the world
  • They crossed from one side of London to the other.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!