signal
/ˈsɪɡnəl/

(verb)
ra dấu hiệu
Ví dụ:
- She signalled him to follow.
- The patrolman signalled for her to stop.
- You must signal which way you are going to turn.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!