significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
(adjective)
quan trọng, trọng đại, đáng chú ý
Ví dụ:
  • These views are held by a significant proportion of the population.
  • It is significant that girls generally do better in examinations than boys.
  • The results of the experiment are not statistically significant.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!