Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng similar similar /ˈsɪmɪlər/ (adjective) tương tự Ví dụ: The brothers look very similar. All our patients have broadly similar problems. My teaching style is similar to that of most other teachers. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!