sound /saʊnd/
(verb)
nghe có vẻ
Ví dụ:
  • He doesn't sound French—and he doesn't look it.
  • His voice sounded strange on the phone.
  • His explanation sounds reasonable to me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!