spin /spɪn/
(verb)
xoay vòng
Ví dụ:
  • a spinning ice skater
  • My head is spinning (= I feel as if my head is going around and I can't balance).
  • The plane was spinning out of control.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!