split
/splɪt/
(noun)
sự chia bè phái, chia rẽ
Ví dụ:
- the years following his bitter split with his wife
- There have been reports of a split between the Prime Minister and the Cabinet.
- a damaging split within the party leadership
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!