spoil /spɔɪl/
(verb)
British English
làm cho xấu đi, làm hỏng; làm thối, ươn (quả, cá...)
Ví dụ:
  • The tall buildings have spoiled the view.
  • spoiled ballot papers (= not valid because not correctly marked)
  • I won't tell you what happens in the last chapter—I don't want to spoil it for you.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!