spoil
/spɔɪl/
(verb)
British English
làm cho xấu đi, làm hỏng; làm thối, ươn (quả, cá...)
Ví dụ:
- Don't let him spoil your evening.
- Our camping trip was spoilt by bad weather.
- The tall buildings have spoiled the view.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!