stable /ˈsteɪbl/
(adjective)
ổn định
Ví dụ:
  • The situation in the country has remained relatively stable for a few months now.
  • stable prices
  • a stable relationship

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!