stamp
/stæmp/

(noun)
(con) tem
Ví dụ:
- The Post Office has issued a commemorative stamp to mark the event.
- a stamp album
- He has been collecting stamps since he was eight.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!