standard /ˈstændəd/
(noun)
tiêu chuẩn
Ví dụ:
  • A number of Britain's beaches fail to meet European standards on cleanliness.
  • We aim to maintain high standards of customer care.
  • a fall in academic standards

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!