standard /ˈstændəd/
(adjective)
mức bình thường/trung bình
Ví dụ:
  • standard issue uniforms (= given to everyone)
  • the standard rate of tax (= paid by everyone)
  • A standard letter was sent to all candidates.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!