stare /steər/
(verb)
nhìn chằm chằm
Ví dụ:
  • They stared up at the hole in the ceiling.
  • I screamed and everyone stared.
  • She looked at them with dark staring eyes.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!