start
/stɑːt/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- I only started (= began to read) this book yesterday.
- It started to rain.
- The best professional musicians start young.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!