state /steɪt/
(verb)
phát biểu, nói rõ, tuyên bố
Ví dụ:
  • State clearly how many tickets you require.
  • The contract was stated to be invalid.
  • It was stated that standards at the hospital were dropping.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!