stay /steɪ/
(verb)
ở lại
Ví dụ:
  • I'm staying late at the office tonight.
  • to stay in bed
  • We stayed to see what would happen.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!