stay
/steɪ/

(verb)
ở lại
Ví dụ:
- ‘Do you want a drink?’ ‘No, thanks, I can't stay.’
- They stayed talking until well into the night.
- I can stay a few minutes longer.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!