stick /stɪk/
(verb)
dán, dính
Ví dụ:
  • I stuck the photos into an album.
  • He stuck a stamp on the envelope.
  • We used glue to stick the broken pieces together.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!