stick
/stɪk/
(verb)
dán, dính
Ví dụ:
- He stuck a stamp on the envelope.
- The glue's useless—the pieces just won't stick.
- Her wet clothes were sticking to her body.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!