stop /stɒp/
(noun)
sự dừng lại/chấm dứt
Ví dụ:
  • Work has temporarily come to a stop while the funding is reviewed.
  • It is time to put a stop to the violence.
  • The trip included an overnight stop in Brussels.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!