strain /streɪn/
(noun)
sự căng thẳng
Ví dụ:
  • The transport service cannot cope with the strain of so many additional passengers.
  • Their marriage is under great strain at the moment.
  • You will learn to cope with the stresses and strains of public life.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!