stress /stres/
(verb)
nhấn mạnh
Ví dụ:
  • It must be stressed that this disease is very rare.
  • I cannot stress too much how important this is.
  • ‘There is,’ Johnson stressed, ‘no real alternative.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!