studio /ˈstjuːdiəʊ/
(noun)
phòng thu
Ví dụ:
  • a recording studio
  • a studio audience(= one in a studio, that can be seen or heard as a programme is broadcast)
  • a television studio

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!