study /ˈstʌdi/
(verb)
học
Ví dụ:
  • Nina is studying to be an architect.
  • How long have you been studying English?
  • My brother studied at the Royal College of Art.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!