substitute
/ˈsʌbstɪtjuːt/
(verb)
thay thế
Ví dụ:
- Margarine can be substituted for butter in this recipe.
- Butter can be substituted with margarine in this recipe.
- Beckham was substituted in the second half after a knee injury (= somebody else played instead of Beckham in the second half).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!