suffer /ˈsʌfər/
(verb)
chịu, mắc phải (bệnh tật, đau buồn, sự thiếu thốn,...)
Ví dụ:
  • He suffers from asthma.
  • He made a rash decision and now he is suffering for it.
  • road accident victims suffering from shock

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!