suit
/suːt/
(verb)
tiện cho, có lợi cho
Ví dụ:
- It suits me to start work at a later time.
- Choose a computer to suit your particular needs.
- If we met at 2, would that suit you?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!