suppose
/səˈpəʊz/

(verb)
tin rằng, cho là
Ví dụ:
- Why do you suppose he resigned?
- I had supposed his wife a younger woman.
- Getting a visa isn't as simple as you might suppose.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!