suppose
/səˈpəʊz/

(verb)
tin rằng, cho là
Ví dụ:
- Getting a visa isn't as simple as you might suppose.
- She had supposed him (to be) very rich.
- This combination of qualities is generally supposed to be extremely rare.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!