surprise
/səˈpraɪz/
(noun)
sự/điều ngạc nhiên
Ví dụ:
- There are few surprises in this year's budget.
- I have a surprise for you!
- She likes springing surprises on people.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!