survive /səˈvaɪv/
(verb)
sống sót, tồn tại
Ví dụ:
  • Don't worry, it's only a scratch—you'll survive.
  • She was the last surviving member of the family.
  • Of the six people injured in the crash, only two survived.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!