suspect /səˈspekt/
(verb)
nghi ngờ
Ví dụ:
  • I suspect (that) she might be lying.
  • I began to suspect (that) they were trying to get rid of me.
  • As I had suspected all along, he was not a real policeman.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!