sympathy
/ˈsɪmpəθi/
(noun)
sự cảm thông
Ví dụ:
- I wish he'd show me a little more sympathy.
- May we offer our deepest sympathies on the death of your wife.
- Our heartfelt sympathy goes out to the victims of the war.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!