table /ˈteɪbl/
(noun)
British English
cái bàn
Ví dụ:
  • to lay the table
  • He questioned her next morning over the breakfast table (= during breakfast).
  • A table for two, please (= in a restaurant).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!