talk /tɔːk/
(verb)
nói chuyện
Ví dụ:
  • We talked ourselves hoarse, catching up on all the news.
  • I don't know what you're talking about(= used to say that you did not do something that somebody has accused you of).
  • Mary is talking of looking for another job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!