talk /tɔːk/
(verb)
nói chuyện
Ví dụ:
  • Stop talking and listen!
  • Mary is talking of looking for another job.
  • We talked ourselves hoarse, catching up on all the news.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!