target /ˈtɑːɡɪt/
(noun)
mục tiêu, đích
Ví dụ:
  • a target area/audience/group (= the particular area, audience, etc. that a product, programme, etc. is aimed at)
  • to meet/achieve a target
  • The new sports complex is on target to open in June.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!