thank
/θæŋk/
(verb)
cám ơn
Ví dụ:
- She said goodbye and thanked us for coming.
- I must write and thank Mary for the present.
- In his speech, he thanked everyone for all their hard work.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!