then
/ðen/
(adverb)
(đề cập đến một mốc thời gian trong quá khứ hoặc tương lai)
Ví dụ:
- Call again next week. They should have reached a decision by then.
- I took one look at the car and offered to buy it there and then/then and there(= immediately).
- She grew up in Zimbabwe, or Rhodesia as it then was.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!