thickness
/ˈθɪknəs/
(noun)
độ dày
Ví dụ:
- The walls are at least two feet in thickness.
- The board is available in four thicknesses.
- Use wood of at least 12 mm thickness.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!