thickness
/ˈθɪknəs/
(noun)
độ dày
Ví dụ:
- Roll out the pastry to a thickness of 1 cm.
- The walls are at least two feet in thickness.
- The board is available in four thicknesses.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!