thing
/θɪŋ/
(noun)
vật/thứ nào đó
Ví dụ:
- Can you pass me that thing over there?
- He's just bought one of those exercise things.
- She's very fond of sweet things (= sweet foods).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!