top
/tɒp/

(adjective)
cao nhất (vị trí, xếp hạng, mức độ)
Ví dụ:
- She got the top job.
- She kept her passport in the top drawer.
- Prices at the top end of the market are coming down.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!