tough /tʌf/
(adjective)
khó khăn
Ví dụ:
  • It was a tough decision to make.
  • He faces the toughest test of his leadership so far.
  • She's been having a tough time of it(= a lot of problems) lately.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!