trace /treɪs/
(noun)
dấu, vết tích
Ví dụ:
  • It's exciting to discover traces of earlier civilizations.
  • Years of living in England had eliminated all trace of her American accent.
  • The ship had vanished without (a) trace.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!