tradition
/trəˈdɪʃən/
(noun)
truyền thống
Ví dụ:
- By tradition, children play tricks on 1 April.
- There's a tradition in our family that we have a party on New Year's Eve.
- The company has a long tradition of fine design.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!