tradition /trəˈdɪʃən/
(noun)
truyền thống
Ví dụ:
  • The British are said to love tradition (= to want to do things in the way they have always been done).
  • The company has a long tradition of fine design.
  • This region is steeped in tradition.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!