trend /trend/
(noun)
khuynh hướng, xu hướng
Ví dụ:
  • The underlying trend of inflation is still upwards.
  • There is a growing trend towards earlier retirement.
  • One region is attempting to buck (= oppose or resist) the trend of economic decline.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!