trouble
/ˈtrʌbl/

(noun)
rắc rối, vấn đề
Ví dụ:
- No, I don't know his number—I have quite enough trouble remembering my own.
- He could make trouble for me if he wanted to.
- Our troubles aren't over yet.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!