trousers /ˈtraʊzəz/
(noun)
quần dài
Ví dụ:
  • He dropped his trousers.
  • I was still in short trousers(= still only a boy) at the time.
  • a pair of grey trousers

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!