truth /truːθ/
(noun)
sự thật
Ví dụ:
  • The sad truth is that, at 72, he is past his prime.
  • It's the gospel truth! (= completely true)
  • Do you think she's telling the truth?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!