understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/
(noun)
sự hiểu biết
Ví dụ:
  • Most of the students have a sound understanding of English grammar.
  • The existence of God is beyond human understanding (= humans cannot know whether God exists or not).
  • The committee has little or no understanding of the problem.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!