unfair /ʌnˈfeər/
(adjective)
không công bằng
Ví dụ:
  • It seems unfair on him to make him pay for everything.
  • measures to prevent unfair competition between member countries
  • unfair dismissal(= a situation in which somebody is illegally dismissed from their job)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!