unreasonable
/ʌnˈriːzənəbl/
(adjective)
quá đáng
Ví dụ:
- The job was beginning to make unreasonable demands on his free time.
- He was being totally unreasonable about it.
- The fees they charge are not unreasonable.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!